Tổng Quan:
Tuổi Tân Tỵ thích an phận thanh nhàn, số được các Bồ Tát phù trợ, Phổ Hiến Bồ Tát bảo hộ, Hư Không Bồ Tát ban phúc. Địa Tàng Bồ Tát ban thọ và Thế Trí Bồ Tát ban trí tuệ. Người này thông thái, mồm mép giảo hoạt, dáng người sáng sủa, xinh xắn.
Tân Tỵ tính tình thiện từ, hay giúp đỡ người không vụ lợi. Họ coi trọng lễ nghĩa, tôn kính cha mẹ, anh em thuận hòa.
Người tuổi Tân Tỵ sống cởi mởi với mọi người. Tuy vậy là người ít thực tế, hay lạc quan quá mức, ít lo xa phòng trước cái gì. Tuổi này tin vào trí tuệ của mình nên không muốn tham khảo ý kiến ai. Họ hành động theo cảm tính và nhận thức của họ. Họ có cuộc sống lứa đôi hạnh phúc sống vì nhau, không câu nệ.
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này càng sống xởi lởi, hảo tâm thì càng được hưởng thọ lâu bền, từ tám mươi trở đi.
Tuổi Tân Tỵ khi còn trẻ thì vất vả thiếu thốn, từ tuổi trung niên trở đi sẽ giàu có.
Người tuổi Tân Tỵ phải kiến tạo nhà cửa nhiều phen mới được toàn mỹ.
Người Tân Tỵ nếu được ngày, giờ, tháng sinh tốt có thể làm quan và có cuộc sống vinh hiển, hạnh phúc, vợ con toàn mỹ. Nếu không thành đạt trên chính trường thì với tuổi này có phúc hậu cũng thành triết gia hay nhà truyền đạo lỗi lạc, tiếng tăm. Giả sử không được giờ sinh, tháng đẻ thì cúng là người thông thái, đức độ và có lòng từ bi hảo tâm, tôn sùng lễ đạo, thích giúp đỡ thiên hạ, Họ từ tâm bác ái, anh em thân hảo, xóm giềng, bạn hữu quý mến.
Các mối quan hệ
Người tuổi Tân Tỵ có mệnh Kim nên kết duyên cùng tuổi thì hay hoặc Kỷ Dâu, Canh Thìn, Bính Thìn, Đinh Tỵ cũng được.
Tuổi này nếu liên kết làm ăn thì nên cùng các tuổi Thìn, Sửu hoặc với chính Tân Tỵ thì hợp
Tân Tỵ không nên kết bạn với Dần và Hợi
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |