Thổ - Kỷ Dậu - 1969


Năm 1969
Năm âm lịch: Kỷ Dậu
Giải thích: Báo Hiệu Chi Kê - Gà gáy
Mệnh: Thổ
Giải nghĩa : Đất nền nhà 

Tổng Quan:
Tuổi Kỷ Dậu được số an bình, cuộc đời no đủ, về sau giàu có. Khi không gặp vận thì họ vẫn đủ ăn, đủ mặc khỏi lo đói rách. Người này được Hư Không Tàng Bồ Tát ban trí tuệ nên thông minh, lanh lợi, họ cứng cỏi, nhưng không khiêm tốn lắm. Tâm trí họ luôn bận bịu, lo tính đủ đường. Tuổi Kỷ Dậu có số kinh doanh làm giàu, Cuộc đời họ phải thay nhà, đổi đất vài ba lần. Người có tinh thần tự lập. Họ không nhờ vả mẹ cha. Một mình lo liệu mọi việc êm thấm đâu vào đấy.

Vận hạn cuộc đời:
Chuyện tình duyên vợ chồng hơi khắc khẩu, bất đồng quan điểm. Người tuổi này nếu sinh được con gái đầu lòng thì con cái đông đúc. Người tuổi Kỷ Dậu hay bị bệnh thấp, nhức mỏi xương cốt. Tuy nhiên, họ được Tì Sa Môn hộ mệnh nên thường tai qua nạn khỏi để hưởng thọ. Người tuổi Kỷ Dậu có hậu vận khá, nếu sống từ thiện thì hưởng thọ lâu dài. Tuổi Kỷ Dậu tài năng mưu lược tự thân xử lý vấn đề êm thấm. Cuộc sống người này hay phải cạnh tranh, nên thâm tâm không được thư thái. Người này không thích người mồm mép, họ thường giúp đỡ bạn bè, nhưng bạn bè của họ không có hậu, hay phản bội tranh giành, đấu đá lẫn nhau.

Các mối quan hệ
Người tuổi Kỷ Dậu cần chú ý nhường nhịn trong quan hệ vợ chồng đề gia đình êm thấm. Tuổi này nên lấy các người có tuổi Sửu, Tỵ ví dụ như các tuổi Kỷ Sửu, Tân Tỵ, Quý Sửu, Tân Sửu. Tuổi Dậu có thể có tình bạn tri kỷ là người tuổi Sửu ví dụ: Tân Sửu, Kỷ Sửu, Quý Sửu. Muốn liên kết làm ăn, thì người tuổi Kỷ Dậu chỉ nên cùng người có tuổi Hợi: Đinh Hợi, Tân Hợi, Ất Hợi chẳng hạn. Tóm lai, Kỷ Dậu được bình an qua khỏi mọi nạn tai. Cuộc đời phúc lộc, giàu có. Người được số thương mại làm giàu. Người cứng cỏi, tự lực; nên chú ý đến bạn bè, giúp người hay bị thiệt đến thân.

TỬ VI TRỌN ĐỜI

  • 1930   1990 Canh Ngọ  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1931   1991 Tân Mùi  Mạng Thổ Đất bên đường  
  • 1932   1992 Nhâm Thân  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1933   1993 Quý Dậu  Mạng Kim Vàng chuôi kiếm 
  • 1934   1994 Giáp Tuất  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1935   1995 Ất Hợi  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1936   1996 Bính Tý  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1937   1997 Đinh Sửu  Mạng Thủy Nước khe suối
  • 1938   1998 Mậu Dần  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1939   1999 Kỷ Mão  Mạng Thổ Đất đắp thành 
  • 1940   2000 Canh Thìn  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1941   2001 Tân Tỵ  Mạng Kim Vàng sáp ong 
  • 1942   2002 Nhâm Ngọ  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1943   2003 Quý Mùi  Mạng Mộc Gỗ cây dương 
  • 1944   2004 Giáp Thân  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1945   2005 Ất Dậu  Mạng Thủy Nước trong suối 
  • 1946   2006 Bính Tuất  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1947   2007 Đinh Hợi  Mạng Thổ Đất nóc nhà 
  • 1948   2008 Mậu Tý  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1949   2009 Kỷ Sửu  Mạng Hỏa Lửa sấm sét 
  • 1950   2010 Canh Dần  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1951   2011 Tân Mão  Mạng Mộc Gỗ tùng bách 
  • 1952   2012 Nhâm Thìn  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1953   2013 Quý Tỵ  Mạng Thủy Nước chảy mạnh 
  • 1954   2014 Giáp Ngọ  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1955   2015 Ất Mùi  Mạng Kim Vàng trong cát 
  • 1956   2016 Bính Thân  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1957   2017 Đinh Dậu  Mạng Hỏa Lửa trên núi 
  • 1958   2018 Mậu Tuất  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1959   2019 Kỷ Hợi  Mạng Mộc Gỗ đồng bằng 
  • 1960   2020 Canh Tý  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1961   2021 Tân Sửu  Mạng Thổ Đất tò vò 
  • 1962   2022 Nhâm Dần  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1963   2023 Quý Mão  Mạng Kim Vàng pha bạc 
  • 1964   2024 Giáp Thìn  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1965   2025 Ất Tỵ  Mạng Hỏa Lửa đèn to 
  • 1966   2026 Bính Ngọ  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1967   2027 Đinh Mùi  Mạng Thủy Nước trên trời 
  • 1968   2028 Mậu Thân  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1969   2029 Kỷ Dậu  Mạng Thổ Đất nền nhà 
  • 1970   2030 Canh Tuất  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1971   2031 Tân Hợi  Mạng Kim Vàng trang sức 
  • 1972   2032 Nhâm Tý  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1973   2033 Quý Sửu  Mạng Mộc Gỗ cây dâu 
  • 1974   2034 Giáp Dần  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1975   2035 Ất Mão  Mạng Thủy Nước khe lớn 
  • 1976   2036 Bính Thìn  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1977   2037 Đinh Tỵ  Mạng Thổ Đất pha cát 
  • 1978   2038 Mậu Ngọ  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1979   2039 Kỷ Mùi  Mạng Hỏa Lửa trên trời 
  • 1980   2040 Canh Thân  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1981   2041 Tân Dậu  Mạng Mộc Gỗ cây lựu đá
  • 1982   2042 Nhâm Tuất  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1983   2043 Quý Hợi  Mạng Thủy Nước biển lớn 
  • 1984   2044 Giáp Tý  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1985   2045 Ất Sửu  Mạng Kim Vàng trong biển 
  • 1986   2046 Bính Dần  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1987   2047 Đinh Mão  Mạng Hỏa Lửa trong lò 
  • 1988   2048 Mậu Thìn  Mạng Mộc Gỗ rừng già 
  • 1989   2049 Kỷ Tỵ  Mạng Mộc Gỗ rừng già