Tổng Quan:
Tuổi này được Phật Di Lặc ban trí tuệ, Bồ Tát thể trí ban phúc, Thiên Phủ Quan Âm bảo hộ ( Theo phật giáo ) nên tuổi này có nhà cửa đàng hoàng, ruộng đất khá, cuộc đời giàu sang, trí tuệ, minh mẫn. Họ có năng khiếu văn chương. Người này tôn kính cha mẹ, sống được người đời nể. Nhưng với anh chị em trong nhà thì không mấy hòa hợp. Với người ít tuổi hơn thì nếu chơi chỉ bị thiệt thòi cho mình. Họ có tính tình cương trực, không thích lụy phiền người khác, ăn nói có duyên. Họ có số quan trường. được thừa hưởng của cải của tổ phụ.
Tuổi này sống thọ từ 70 tuổi trở lên. Người sống chân thật, bộc trực, dễ bị kích động nhưng biết kiềm chế. Người thích giao thiệp, kết bạn hội hè, thích nơi đông vui đình đám.
Vận hạn cuộc đời:
Người tuổi Giáp Tý luôn nỗ lực làm việc và họ cũng yêu cầu người khác phải luôn tay. Họ sống tiết kiệm và quý mến của cải của mình, ít ban phát, nếu họ đã ban phát cho ai thì dĩ nhiên là đã đánh giá cao người đó. Người nữ Giáp Tý lại càng tiết kiệm hơn
Người Giáp Tý làm quan cũng khá mà làm dân cũng giàu. Họ thành thạo nhiều việc và lao động mẫn cán. Người này rất thận trọng, năng động và gắt hái thành công về mọi nghề họ làm. Giáp Tý không gặp mấy khó khăn khi phải xử lý một việc gì, họ biết tránh mạo hiểm. Nhưng là người tham công tiếc việc nên dễ đau ốm, lao tâm, lao lực.
Người Giáp Tý rất quan tâm chăm sóc gia đình. Nữ lại càng tiết kiệm và biết giấu những điều bí mật của mình, song họ lại tài moi bí mật của người khác để làm vũ khí. Người biết nắm bắt sự việc sâu sắc, hay cò kè, tỉ mỉ, thích suy xét, nhìn xa trông rộng, việc càng khó khăn họ càng hăng hái làm.
Các mối quan hệ
Tuổi Giáp Tý Kinh doanh, ngoại giao, làm báo, viết văn đều có năng lực và làm tốt.
Tuổi Giáp Tý lấy vợ lấy chồng tuổi Thìn, Sửu, Thân thì hạnh phúc được lâu bền.
Kết bạn với Sửu, Thân, Thìn
Hợp tác làm ăn với tuổi Tỵ, Thìn thì được.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |