Tổng Quan:
Tuổi này tính tình nóng này, họ nói năng không mấy ôn hòa, nhã nhặn. Tuy nhiên họ lại không mấy chín chắn thích nguyệt hoa ông bướm, vui vẻ chơi bời lãng mạn.
Tuổi Mậu Tuất không được cậy nhờ thân độc, sống chủ yếu tự thân vận động lập nghiệp. Người này cần chú ý khi hợp tác làm ăn vì dễ bị phản phúc, lừa gạt. Cuộc đời tuổi này thường cô quạnh, của cải làm ra thường khó giữ được cần chú ý. Tuy nhiên về hậu vận họ lại dễ chịu hơn, no ấm, vì họ có nghề nghiệp ổn định không phải lông bông. Họ là người có học tuy nhiên khó vào, song họ vẫn là người sáng suốt tính toán cơ mưu khi gặp việc khó khăn
Vận hạn cuộc đời:
Tuổi này sống nhiều biến động, tính tình lời nói dễ gây chuyện bất hòa với thiên hạ, ít người ưa, tâm tính chơi bời nên ít người thích.
Cuộc sống vợ chồng luôn khắc khẩu, bất hòa, Duyện nợ cách trở bất đồng tâm. Về già được con cái phụng dưỡng.
Tuổi Mậu Tuất cần lưu tâm tới hạn các năm 28,29 và 68,69 tuổi.Cuộc đời Mậu Tuất thăng trầm, lúc được lúc mất, họ thường tự thân vận động nên của cái không quá dư dật. Tuổi này khi trẻ thì vất vả, lao đao về tài lộc, về già mới đứng phúc vận. Họ cần lưu ý sống đức độ khoan tâm dưỡng tính để đỡ buồn phiền cô quạnh
Các mối quan hệ
Tuồi này có thể lấy vợ, chồng cùng mệnh mộc. Hỏa hay thủy nhưng họ chỉ hợp với những người tuổi Hợi hay Tý. Ví dụ : Kỷ Hợi, Ất Hợi, Nhâm Tý, hay Quý Hợi.
Họ nên tránh các tuổi Thìn, Dậu. Người tuồi Mậu Tuất chỉ nên chọn bạn cùng các tuồi Tuất mà chơi mới tâm đầu ý hợp. ví như Nhâm Tuất hoặc Mậu Tuất về liên kết, hợp tác làm ăn. Họ nên chọn người tuổi Hợi hay Tuất. ví dụ như Nhâm Tuất, Kỷ Hợi, Quý Hợi.
1930 1990 | Canh Ngọ | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1931 1991 | Tân Mùi | Mạng Thổ | Đất bên đường |
1932 1992 | Nhâm Thân | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1933 1993 | Quý Dậu | Mạng Kim | Vàng chuôi kiếm |
1934 1994 | Giáp Tuất | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1935 1995 | Ất Hợi | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1936 1996 | Bính Tý | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1937 1997 | Đinh Sửu | Mạng Thủy | Nước khe suối |
1938 1998 | Mậu Dần | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1939 1999 | Kỷ Mão | Mạng Thổ | Đất đắp thành |
1940 2000 | Canh Thìn | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1941 2001 | Tân Tỵ | Mạng Kim | Vàng sáp ong |
1942 2002 | Nhâm Ngọ | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1943 2003 | Quý Mùi | Mạng Mộc | Gỗ cây dương |
1944 2004 | Giáp Thân | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1945 2005 | Ất Dậu | Mạng Thủy | Nước trong suối |
1946 2006 | Bính Tuất | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1947 2007 | Đinh Hợi | Mạng Thổ | Đất nóc nhà |
1948 2008 | Mậu Tý | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1949 2009 | Kỷ Sửu | Mạng Hỏa | Lửa sấm sét |
1950 2010 | Canh Dần | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1951 2011 | Tân Mão | Mạng Mộc | Gỗ tùng bách |
1952 2012 | Nhâm Thìn | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1953 2013 | Quý Tỵ | Mạng Thủy | Nước chảy mạnh |
1954 2014 | Giáp Ngọ | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1955 2015 | Ất Mùi | Mạng Kim | Vàng trong cát |
1956 2016 | Bính Thân | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1957 2017 | Đinh Dậu | Mạng Hỏa | Lửa trên núi |
1958 2018 | Mậu Tuất | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1959 2019 | Kỷ Hợi | Mạng Mộc | Gỗ đồng bằng |
1960 2020 | Canh Tý | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1961 2021 | Tân Sửu | Mạng Thổ | Đất tò vò |
1962 2022 | Nhâm Dần | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1963 2023 | Quý Mão | Mạng Kim | Vàng pha bạc |
1964 2024 | Giáp Thìn | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1965 2025 | Ất Tỵ | Mạng Hỏa | Lửa đèn to |
1966 2026 | Bính Ngọ | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1967 2027 | Đinh Mùi | Mạng Thủy | Nước trên trời |
1968 2028 | Mậu Thân | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1969 2029 | Kỷ Dậu | Mạng Thổ | Đất nền nhà |
1970 2030 | Canh Tuất | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1971 2031 | Tân Hợi | Mạng Kim | Vàng trang sức |
1972 2032 | Nhâm Tý | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1973 2033 | Quý Sửu | Mạng Mộc | Gỗ cây dâu |
1974 2034 | Giáp Dần | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1975 2035 | Ất Mão | Mạng Thủy | Nước khe lớn |
1976 2036 | Bính Thìn | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1977 2037 | Đinh Tỵ | Mạng Thổ | Đất pha cát |
1978 2038 | Mậu Ngọ | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1979 2039 | Kỷ Mùi | Mạng Hỏa | Lửa trên trời |
1980 2040 | Canh Thân | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1981 2041 | Tân Dậu | Mạng Mộc | Gỗ cây lựu đá |
1982 2042 | Nhâm Tuất | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1983 2043 | Quý Hợi | Mạng Thủy | Nước biển lớn |
1984 2044 | Giáp Tý | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1985 2045 | Ất Sửu | Mạng Kim | Vàng trong biển |
1986 2046 | Bính Dần | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1987 2047 | Đinh Mão | Mạng Hỏa | Lửa trong lò |
1988 2048 | Mậu Thìn | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |
1989 2049 | Kỷ Tỵ | Mạng Mộc | Gỗ rừng già |